Bài 19 xoay quanh cách diễn đạt những giả định về tương lai, bày tỏ mong ước hoặc kế hoạch có thể xảy ra. Người học sẽ được làm quen với các cấu trúc giả định và cách diễn đạt các khả năng trong tương lai.
← Xem lại Bài 18: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 2 tại đây
Từ vựng
1️⃣ 难吃 /nánchī/ adj. – nan ngật – không ngon, khó ăn
🔊 这个菜太难吃了,我吃不下。
(Zhè ge cài tài nánchī le, wǒ chī bu xià.)
→ Món ăn này quá dở, tôi không nuốt nổi.
🔊 他做的饭一点也不难吃。
(Tā zuò de fàn yìdiǎn yě bù nánchī.)
→ Cơm anh ấy nấu không hề dở chút nào.
2️⃣ 脆 /cuì/ adj. – túy – giòn, ròn
🔊 这个饼干很脆。
(Zhè ge bǐnggān hěn cuì.)
→ Cái bánh quy này rất giòn.
🔊 外面的炸鸡皮特别脆。
(Wàimiàn de zhájī pí tèbié cuì.)
→ Lớp da gà rán bên ngoài rất giòn.
3️⃣ 稀饭 /xīfàn/ n. – hy phạn – cháo
🔊 妈妈早上给我煮了稀饭。
(Māma zǎoshang gěi wǒ zhǔ le xīfàn.)
→ Mẹ nấu cháo cho tôi vào buổi sáng.
🔊 稀饭对肠胃不好的人很好。
(Xīfàn duì chángwèi bù hǎo de rén hěn hǎo.)
→ Cháo rất tốt cho người có hệ tiêu hóa yếu.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 20: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2
→ Xem trọn bộ bài học Giáo trình Boya